🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bạn đang cần báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco). Công ty Sáng Chinh Steel luôn điều chỉnh chi phí mua vật tư phù hợp cho khách hàng. Những thắc mắc xin hãy gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá thép hình H350x350x12x19x12m ( Chi na) chuẩn tại Tôn thép Sáng Chinh
Đặc điểm cơ bản dễ nhận biết của thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco)
Khi quan sát bằng mắt thường, ta có thể thấy thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) có chiều dài hai cạnh bên bằng nhau, độ rộng hai đầu tương đương, hình dạng đặc trưng là chữ H trong bảng chữ cái. Công trình của bạn cũng dựa vào đó sẽ tạo dựng được độ cân bằng như mong muốn, thi công hay sử dụng điều an toàn.
Thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) được đánh giá theo nhiều chuyên gia kinh nghiệm là thép có độ bền tốt, khó bị cong vênh dưới tác động của nhiều yếu tố khác nhau. Không thể bàn cãi khi nói đến tính ứng dụng của chúng, nhất là công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Với mỗi loại thép hình h sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép hình của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Thông số kỹ thuật của thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco)
Đặc tính kỹ thuật
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco)
Bảng báo giá thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) có nhiều mức báo giá tùy vào số cây và khối lượng đặt hàng. Để chốt đơn hàng với số lượng lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Mua hàng chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh thông qua các bước nào?
– Bước 1: Đường dây nóng của công ty giải đáp trực tiếp mọi thắc mắc: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nhân viên tư vấn sẽ mau chóng làm rõ cho khách hàng
– Bước 2: Dịch vụ báo giá trọn gói dựa vào số lượng vật tư mà bạn yêu cầu. Với các đơn hàng lớn, bạn được quyền thương lượng lại giá cả
– Bước 3: Kê khai chi tiết nội dung hợp đồng => Kí kết hợp đồng nếu bạn không còn thắc mắc
– Bước 4: Công ty đảm bảo hàng hóa vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Khi nguồn vật liệu xây dựng được giao tận nơi, bạn có thể kiểm tra về số lượng, cũng như các chứng từ hóa đơn. Cuối cùng, thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ chúng tôi cam kết nguồn vật tư chính hãng, có giấy tờ từ nơi sản xuất. Cung cấp đúng chủng loại, số lượng, mẫu mã, thời gian giao hàng nhanh

Đặc tính của thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) có những ứng dụng nào trong xây dựng?
Từ những kiểu công trình mang tính chất đơn giản đến độc đáo, thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) điều có thể sử dụng được. Bởi kích thước quy cách của sản phẩm này cực kì đa dạng. Bạn nên xem xét tình hình thi công rồi chọn lựa số lượng sao cho hợp lý nhất
Nguồn gốc xuất xứ thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) được công ty Sáng Chinh Steel chúng tôi đảm bảo rõ ràng, giấy tờ chứng nhận đầy đủ. Chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Công ty sẽ luôn điều chỉnh giá bán rẻ nhất, đem lại nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) cấp phối với số lượng lớn nhỏ. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựng có sức ảnh hưởng lớn hiện nay
Chất lượng thép hình H bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tỉ lệ nguyên liệu đầu vào
Thep hinh H được hiểu là thép hợp kim có chứa thành phần chính gồm có: Sắt (Fe), Cacbon (0,02 – 2,14%) cùng với một vài nguyên tố hóa học khác. Tùy vào % thành phần các nguyên tố trên mà thép hình H sẽ có độ cứng, độ chịu lực & chất lượng khác nhau.
Độ dày của thép hình
Thông qua kích thước, độ dày, thép hình H sẽ có khả năng chịu lực khác nhau. Bên cạnh đó thì mỗi nhà sản xuất cũng sẽ cho ra những kích thước khác nhau. Vì vậy khi chọn mua thép hình H, bạn lưu ý chọn đúng quy cách chính xác với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình về sau
Công nghệ cán
Có 2 loại công nghệ cán thép hiện nay đang phổ biến, đó là công nghệ cán nguội và công nghệ cán nóng. Chất lượng thép sẽ được nâng cao hơn khi áp dụng công nghệ cán nóng, do đó sẽ có giá thành cao hơn. Thế nhưng nhìn chung thì cả 2 công nghệ điều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng.
Chúng tôi luôn mang lại cho khách hàng những lợi ích nào?
- Cuộc gọi của quý khách sẽ được chúng tôi tiếp nhận ở mọi khung giờ, nhanh chóng báo giá vật tư theo khối lượng định sẵn. (Chiết khấu cực hấp dẫn cho nhiều đơn hàng lớn)
- Kho hàng của công ty Sáng Chinh Steel phân phối rất nhiều chủng loại sắt thép khác nhau của nhiều hãng sản xuất nổi tiếng trong và ngoài nước. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Trước khi tiến hành thủ tục thanh toán, khách hàng có thể thoải mái kiểm tra số lượng sản phẩm.
- Những công trình gần sẽ được giao hàng miễn phí, bốc xếp sắt thép tại chỗ: Các loại xe tải điều được bố trí hợp lý. Đảm bảo hàng đến nhanh chóng
- Khi bạn phát hiện thép được giao sai quy cách, bạn có thể đổi trả bất cứ lúc nào